Gia đình bạn có ý định chuyển đến thành phố khác sinh sống? Vấn đề rắc rối nhất chính là làm sao để nhanh chóng di dời, vận chuyển đồ đạc từ nhà cũ đến nhà mới nhanh nhất, chúng ta sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình vận chuyển do khoảng cách địa lý xa, đồ đạc lại quá nhiều.
Để lựa chọn được đơn vị vận chuyển uy tín , tiết kiệm chi phí và thời gian thì bạn nên sử dụng dịch vụ vận chuyển đồ đạc liên tỉnh giá rẻ của Thành Hưng Online .
Vì sao nên chọn dịch vụ vận chuyển đồ đạc liên tỉnh của Thành Hưng Online
Với quy trình làm việc bài bản , khoa học , khách hàng không cần tốn thời gian lê thê , khách hàng sẽ nhanh chóng hiểu rõ được quy trình làm việc , để an tâm giao đồ đạc mà không bị lo lắng , bận tâm .
Giá cả dịch vụ chuyển đồ liên tỉnh sẽ được tính như thế nào ?
Giá chuyển nhà trọn gói = Cước thuê xe tải + Phí bốc xếp + Chi phí khác (nếu có)
1.Giá cước thuê xe tải chuyển nhà – Anh Chuyển Nhà
Loại Xe |
Kích Thước Xe |
Giá Mở Cửa 10Km Đầu |
Km11 – 50Km |
51 – 100Km |
> 100Km |
THỜI GIAN CHỜ |
LƯU ĐÊM |
Xe Transit 800kg |
2,4m x 1,5m x 1,5m |
400.000 đ |
20.000 đ |
11.000 đ |
10.000đ |
100.000 đ/giờ |
200.000 đ |
1 tấn |
3m x 1,6m x 1,6m |
450.000 đ |
20.000 đ |
11.000 đ |
10.000đ |
100.000 đ/giờ |
200.000 đ |
1.4 Tấn |
3,4m x 1,65m x 1,6m |
480.000 đ |
25.000 đ |
12.000đ |
10.000đ |
100.000đ |
200.000đ |
2.3 tấn |
3,5m x 1,7m x 1,7m |
520.000 đ |
30.000 đ |
13.000 đ |
11.000đ |
100.000 đ/giờ |
200.000 đ |
1.9 tấn |
4.38mx 1.85mx 1.8m |
550.000 đ |
35.000 đ |
14.000 đ |
12.000đ |
150.000 đ/giờ |
300.000 đ |
1.9 tấn Có Bàn nâng |
4.4mx 1.9mx 1.9m |
800.000 đ |
50.000 đ |
20.000đ |
18.000đ |
150.000đ |
300.000đ |
2.2 tấn |
4,5m x 2m x 2m |
600.000 đ |
40.000 đ |
15.000 đ |
13.000đ |
150.000 đ/giờ |
300.000 đ |
2 tấn |
6,2m x 2m x 2m |
850.000 đ |
50.000 đ |
25.000 đ |
20.000đ |
200.000 đ/giờ |
500.000 đ |
2.Phí phụ bốc xếp đồ đạc khi thuê xe
LOẠI XE |
Phí Bốc Xếp 2 Đầu |
Lưu Ý |
Xe Transit (2m x 1.5mx 1.5m) |
500.000 VNĐ/xe |
Phí Trên chưa bao gồm: Chi phí xe tải vận chuyển,không tháo lắp nội thất, vật tư bao bọc, đóng gói bảo hiểm hàng hóa. Không bao gồm Trung chuyển hàng từ căn hộ chung cư ra ngoài, hẻm nhỏ ra hoặc bê bộ lầu cao, không bao gồm tháo lắp máy lạnh, nước nóng và các thiết bị điện gia đình khác. |
1 tấn (3m x 1,6m x 1,6m) |
600.000 VNĐ/xe |
|
1.4 tấn (3,4m x 1,65m x 1,6m) |
800.000VNĐ/xe |
|
2.3 tấn (3.5m x 1.7m x 1.7m ) |
1.000.000VNĐ/xe |
|
1.9 tấn (4,38m x 1,85m x 1,8m) |
1.200.000 VNĐ/xe |
|
1.9 tấn Bàn nâng (4.4m x 1.9m x1.85m) |
1.500.000VNĐ/xe |
|
2,5 tấn (4,5m x 2m x 2m) |
1.400.000 VNĐ/xe |
|
2 tấn (6,2m x 2m x 2m) |
2.000.000 VNĐ/ xe |
3. Chi phí chuyển nhà khác (nếu có)
CHI PHÍ KHÁC (NẾU CÓ) |
|
Thùng Carton (60x40x35 cm) |
18.000 VNĐ/Thùng |
Màng PE bọc lót đồ đạc |
150.000 VNĐ/1Cây 2,4Kg |
Công tháo ráp máy lạnh |
400.000 VNĐ/1 máy ( Không bao gồm vệ sinh, bơm ga, vật tư lắp đặt ) |
Tháo ráp đồ đạc nội thất |
Tùy thuộc vào đồ đạc và số lượng |
Bốc xếp đồ đạc cầu thang bộ |
Tùy số lượng đồ đạc và số tầng lầu |
Kéo đồ đạc vào hẻm nhỏ |
Tùy số lượng đồ đạc và khoảng cách hẻm |
Kéo đồ đạc vào hầm chung cư |
Tùy số lượng đồ đạc và khoảng cách hầm |